|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
se donner
 | [se donner] |  | tự động từ | | |  | hết lòng với; hiến thân; lao vào | | |  | Se donner aux amis | | | hết lòng với bạn | | |  | Se donner à la patrie | | | hiến thân cho Tổ quốc | | |  | Se donner à l'étude | | | lao vào việc học tập | | |  | tự cho mình | | |  | Se donner le plaisir de la promenade | | | tự cho mình hưởng thú dạo chơi | | |  | cho nhau | | |  | Se donner des coups | | | đấm nhau | | |  | (sân khấu) được diễn | | |  | se donner du bon temps | | |  | nhởn nhơ vui đùa | | |  | se donner l'air | | |  | ra vẻ | | |  | se donner la main | | |  | nắm tay nhau; giải hoà nhau | | |  | se donner la mort | | |  | tự sát | | |  | se donner le mot | | |  | thông đồng với nhau, thoả thuận với nhau | | |  | se donner pour | | |  | làm cho người ta tưởng rằng mình là; giả là | | |  | s'en donner | | |  | thích thú lắm | | |  | s'en donner à cœur joie | | |  | vui thích thoả thuê |
|
|
|
|